Từ ngày 1/8/2020, Bộ Giao Thông Vận Tải nước ta sẽ áp dụng quy chế thi giấy phép lái xe theo bộ đề mới 600 câu hỏi thay vì bộ 450 câu từ trước đến nay. Nhiều học viên tỏ ra hoang mang (đặc biệt là những người lớn tuổi) bởi số lượng 450 câu đã khá nhiều và khó nhớ, giờ đây lại tăng thêm 150 câu mới và đặc biệt là hệ thống câu hỏi liệt nếu không chú ý có thể bị đánh rớt ngay.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu rõ hơn về sự thay đổi cũng như bộ đề mới ngay sau đây nhé!
Tóm tắt nội dung
- GIỚI THIỆU VỀ BỘ ĐỀ 600 CÂU HỎI SÁT HẠCH LÁI XE B2,C MỚI 2020
- CẤU TRÚC BỘ ĐỀ THI THEO CHUẨN MỚI 600 CÂU HỎI
- [FULL] 600 CÂU HỎI B2 BỘ ĐỀ MỚI 2020 ĐÚNG CHUẨN BỘ GTVT
- Đáp Án Câu 1
- Đáp Án Câu 2
- Đáp Án Câu 3
- Đáp Án Câu 4
- Đáp Án Câu 5
- Đáp Án Câu 6
- Đáp Án Câu 7
- Đáp Án Câu 8
- Đáp Án Câu 9
- Đáp Án Câu 10
- Đáp Án Câu 11
- Đáp Án Câu 12
- Đáp Án Câu 13
- Đáp Án Câu 14
- Đáp Án Câu 15
- Đáp Án Câu 16
- Đáp Án Câu 17
- Đáp Án Câu 18
- Đáp Án Câu 19
- Đáp Án Câu 20
- Đáp Án Câu 21
- Đáp Án Câu 22
- Đáp Án Câu 23
- Đáp Án Câu 24
- Đáp Án Câu 25
- Đáp Án Câu 26
- Đáp Án Câu 27
- Đáp Án Câu 28
- Đáp Án Câu 29
- Đáp Án Câu 30
- Đáp Án Câu 31
- Đáp Án Câu 32
- Đáp Án Câu 33
- Đáp Án Câu 34
- Đáp Án Câu 35
- Đáp Án Câu 36
- Đáp Án Câu 37
- Đáp Án Câu 38
- Đáp Án Câu 39
- Đáp Án Câu 40
- Đáp Án Câu 41
- Đáp Án Câu 42
- Đáp Án Câu 43
- Đáp Án Câu 44
- Đáp Án Câu 45
- Đáp Án Câu 46
- Đáp Án Câu 47
- Đáp Án Câu 48
- Đáp Án Câu 49
- Đáp Án Câu 50
- Đáp Án Câu 51
- Đáp Án Câu 52
- Đáp Án Câu 53
- Đáp Án Câu 54
- Đáp Án Câu 55
- Đáp Án Câu 56
- Đáp Án Câu 57
- Đáp Án Câu 58
- Đáp Án Câu 59
- Đáp Án Câu 60
GIỚI THIỆU VỀ BỘ ĐỀ 600 CÂU HỎI SÁT HẠCH LÁI XE B2,C MỚI 2020
Bộ đề thi 600 câu hỏi cho các hạng GPLX này không phải là bộ đề mới hoàn toàn mà được căn cứ vào bộ đề 450 câu và được tăng thêm 150 câu hỏi vẫn theo dạng trắc nghiệm như cũ để hoàn thiện hơn hệ thống kiến thức cho học viên, đảm bảo người học có đầy đủ hiểu biết, kĩ năng để tham gia lái xe an toàn.
Những câu hỏi được bổ sung thêm bao quát nhiều khía cạnh khác nhau, như biển báo, tốc độ, nồng độ cồn,… và đặc biệt là kĩ năng xử lí tình huống thực tế khi tham gia giao thông căn cứ vào thực trạng tồn tại cần khắc phục của giao thông Việt Nam.
Vì vậy, học viên không cần phải quá hoang mang vì đây không phải là bộ đề mới hoàn toàn, câu hỏi mang tính thực tế gần gũi với đời sống nên có thể hoàn thành tốt nếu có sự đầu tư nghiên cứu kĩ càng.
CẤU TRÚC BỘ ĐỀ THI THEO CHUẨN MỚI 600 CÂU HỎI
Như đã nói ở trên, bộ đề mới này sẽ có phần câu hỏi điểm liệt, hay nói cụ thể hơn là trong 600 câu sẽ có 60 câu hỏi điểm liệt. Nếu như ở bộ đề cũ, với trường hợp rớt phần lí thuyết do bạn sai quá số lượng câu cho phép (không quá 4 câu trên 30 câu) thì với bộ đề mới này sẽ có 2 trường hợp, hoặc là bạn sai quá số câu cho phép hoặc là bạn sai đúng ngay câu điểm liệt (khi đó bạn chỉ sai duy nhất câu này vẫn rớt).
NỘI DUNG SÁCH 600 CÂU HỎI SÁT HẠCH LÁI XE CỦA BỘ GTVT ĐƯỢC PHÂN CHIA NHƯ SAU:
Chương | Nội dung |
Chương 1 (từ câu số 1 đến câu số 166) | Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ |
Chương 2 (từ câu số 167 đến câu số 192) | Nghiệp vụ vận tải |
Chương 3 (từ câu 193 đến câu 213) | Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe |
Chương 4 (từ câu 214 đến câu 269) | Kỹ thuật lái xe |
Chương 5 (từ câu 270 đến câu 304). | Cấu tạo và sửa chữa |
Chương 6 (từ số 305 đến câu số 486). | Hệ thống biển báo hiệu đường bộ |
Chương 7 (từ số 487 đến câu số 600). | Các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông |
Chương 8 (câu hỏi điểm liệt) | 60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, được lựa chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
CẤU TRÚC ĐỀ THI MỚI 600 CÂU THEO CÁC HẠNG
Nội dung | B1 (30 câu) | B2 (35 câu) | C (40 câu) | D, E, F (45 câu) | A1, A2, A3, A4 (25 câu) |
Câu khái niệm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu hỏi về tình huống mất an toàn Giao thông nghiêm trọng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu về quy tắc giao thông | 6 | 7 | 7 | 7 | 6 |
Câu về tốc độ, khoảng cách | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu về nghiệp vụ vận tải | 1 | 1 | 1 | ||
Câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu về kỹ thuật lái xe | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 hoặc 0 |
Câu về cấu tạo sửa chữa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 hoặc 0 (tùy vào có câu kĩ thuật lái xe hay không) |
Câu về hệ thống biển báo đường bộ | 9 | 10 | 14 | 16 | 7 |
Câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông | 9 | 10 | 11 | 14 | 7 |
[FULL] 600 CÂU HỎI B2 BỘ ĐỀ MỚI 2020 ĐÚNG CHUẨN BỘ GTVT
Trường dạy lái xe Tiến Thành xin giới thiệu đến quý học viên Bộ đề thi GPLX mới với 600 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án được thiết kế theo tài liệu của Bộ GTVT và chia làm 10 phần nhỏ, tiện lợi cho quá trình theo dõi của học viên. Mỗi phần gồm 60 câu:
- Phần 1: câu 1 – câu 60
- Phần 2: câu 61 – câu 120
- Phần 3: câu 121 – câu 180
- Phần 4: câu 181 – câu 240
- Phần 5: câu 241 – câu 300
- Phần 6: câu 301- câu 360
- Phần 7: câu 361- câu 420
- Phần 8: câu 421- câu 480
- Phần 9: câu 481- câu 540
- Phần 10: câu 541- câu 600
Kế bên phần hình ảnh về câu hỏi sẽ có đáp án, học viên chỉ cần click vào ô “Đáp án câu hỏi…” thì đáp án sẽ xuất hiện ngay bên dưới. Đây là cách thiết kế để học viên dễ dàng kiểm tra kiến thức, nghiên cứu một cách tốt nhất, tránh ỷ lại vào đáp án có sẵn ngay trên câu hỏi.
XEM TIẾP>>
Câu 1:
Đáp Án Câu 1
Câu 2:
Đáp Án Câu 2
Câu 3:
Đáp Án Câu 3
Câu 4:
Đáp Án Câu 4
Câu 5:
Đáp Án Câu 5
Câu 6:
Đáp Án Câu 6
Câu 7:
Đáp Án Câu 7
Câu 8:
Đáp Án Câu 8
Câu 9:
Đáp Án Câu 9
Câu 10:
Đáp Án Câu 10
Câu 11:
Đáp Án Câu 11
Câu 12:
Đáp Án Câu 12
Câu 13:
Đáp Án Câu 13
Câu 14:
Đáp Án Câu 14
Câu 15:
Đáp Án Câu 15
Câu 16:
Đáp Án Câu 16
Câu 17:
Đáp Án Câu 17
Câu 18:
Đáp Án Câu 18
Câu 19:
Đáp Án Câu 19
Câu 20:
Đáp Án Câu 20
Câu 21:
Đáp Án Câu 21
Câu 22:
Đáp Án Câu 22
Câu 23:
Đáp Án Câu 23
Câu 24:
Đáp Án Câu 24
Câu 25:
Đáp Án Câu 25
Câu 26:
Đáp Án Câu 26
Câu 27:
Đáp Án Câu 27
Câu 28:
Đáp Án Câu 28
Câu 29:
Đáp Án Câu 29
Câu 30:
Đáp Án Câu 30
Câu 31:
Đáp Án Câu 31
Câu 32:
Đáp Án Câu 32
Câu 33:
Đáp Án Câu 33
Câu 34:
Đáp Án Câu 34
Câu 35:
Đáp Án Câu 35
Câu 36:
Đáp Án Câu 36
Câu 37:
Đáp Án Câu 37
Câu 38:
Đáp Án Câu 38
Câu 39:
Đáp Án Câu 39
Câu 40:
Đáp Án Câu 40
Câu 41:
Đáp Án Câu 41
Câu 42:
Đáp Án Câu 42
Câu 43:
Đáp Án Câu 43
Câu 44:
Đáp Án Câu 44
Câu 45:
Đáp Án Câu 45
Câu 46:
Đáp Án Câu 46
Câu 47:
Đáp Án Câu 47
Câu 48:
Đáp Án Câu 48
Câu 49:
Đáp Án Câu 49
Câu 50:
Đáp Án Câu 50
Câu 51:
Đáp Án Câu 51
Câu 52:
Đáp Án Câu 52
Câu 53:
Đáp Án Câu 53
Câu 54:
Đáp Án Câu 54
Câu 55:
Đáp Án Câu 55
Câu 56:
Đáp Án Câu 56
Câu 57:
Đáp Án Câu 57
Câu 58:
Đáp Án Câu 58
Câu 59:
Đáp Án Câu 59
Câu 60: